Thứ Tư, 4 tháng 5, 2016

Học tiếng anh ô tô qua hình ảnh (phần 14) Hệ thống truyền lực


1.Acoustics :Âm thanh.
2.Mechanics:Cơ khí
3.Electrical/Hybird/Fuel cell:Điện /khí /nhiên liệu
4.Engine thermal management:Kiểm soát động cơ nhiệt
5.Durability:Độ bền.
6.Fuel systems:Hệ thống nhiên liệu.
7.Engine &Exhaust:Động cơ và khí xả.
8.Phisical Modul Of Control :LModul điều khiển .
Transverse engine:Động cơ  ngang.
Torque converter:Bộ biến mô.
Transmission:Hộp số.
Drive shaft :Trục truyền động.
Diferential :Bộ vi sai.
Gas pedal :Bàn đạp ga.
Constant -velocity joints :Khớp nối đồng tốc.
Shift lever:Cần gạt số.
Electronic control unit:Bộ điều khiển điện tử (ECU).
Engine:Động cơ
Tranmission: Hộp số
Front Axle Diferential:Bộ vi sai cầu trước.
Rear Axle Diferential:Bộ vi sai cầu sau.
Propeller shaft: Trục các đăng.
Rear Axle Drive:Cầu sau chủ động.
All -wheel drive cluctch:Bánh lái ly hợp
Rear-wheel drive:Bánh  trước chủ động.
Longitudinal engine:Động cơ đặt dọc.
Clutch:Cầu xe.
Tranmission:Hộp số.
Driveshaft:Trục các đăng.
U-Joints:Khớp nối U
Diferential:Bộ vi sai.
Axle shafts:Bán cầu trục.
Wheel :Bánh xe.
Shock absorber:Bộ giảm chấn .
Leaf spring:Lò xo lá.
Fornt-wheel drive:Bánh sau chủ động.
Transerve engine :Động cơ nằm ngang.
CV-Joint:Khớp nối CV.
Transfer case:Vỏ hộp số phụ.
Front driveshaft:Trục các đăng trước
Rear driveshaft:Trục các đăng sau.
Drive Hub:Mayơ cầu xe.
Rear differential and driveaxles:Bộ vi sai và cầu xe sau
Front differential and driveaxles:Bộ vi sai và cầu xe trước.
Phần 1 : Động cơ
Phần 11 : Hộp số thường
Phần 12 : Vi sai – Cầu xe
Phần 13 : Hệ thống ABS
Mọi chi tiết xin gửi về
CÔNG TY CỔ PHẦN OBD VIỆT NAM
Hotline: 0913.92.75.79 ( Mr Cường )
Biên soạn : 0911.140.141 (Mr Lân )
Tel: 08.62.864.999 - 0913.92.75.79

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét